Từ điển Thiều Chửu
咥 - hý/điệt
① Cười ầm. ||② Một âm là điệt. Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
咥 - điệt
(văn) Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
咥 - hí
(văn) Cười ầm, cười lớn tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咥 - điệt
Dùng răng mà cắn — Một âm là Hí. Xem Hí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咥 - hí
Cười lớn tiếng — Một âm là Điệt.